Được cập nhật vào ngày 2/5/2022, bảng giá vàng SJC 9999, vàng 24K, 18K, 14K, 10K đã ghi nhận một số thay đổi đáng chú ý trên thị trường toàn cầu và trong nước. Cùng Blog Tỷ Giá điểm qua những chi tiết mới nhất về giá vàng hôm nay.
Giá vàng thế giới hôm nay 2/5
Tại thị trường thế giới, giá vàng đang giao dịch trong khoảng 1.890,5 – 1.891,0 USD/ounce trên sàn Kitco (tính đến 7h40 sáng nay). So với phiên tuần trước, giá vàng đã giảm xuống mức 1.896,70 USD/ounce.
Sự giảm giá của vàng có xu hướng được thúc đẩy bởi sự phục hồi của đồng USD và lo ngại về việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ thắt chặt chính sách tiền tệ. Đây là những yếu tố đã ảnh hưởng đến tâm lý đầu tư và đưa giá vàng đi xuống. Chỉ số USD Index tăng 0,25% lên mức 103,22, khiến vàng trở nên kém hấp dẫn hơn đối với những người mua hiện đang nắm giữ các loại ngoại tệ khác.
Giá vàng trong nước hôm nay 2/5
Do đang trong kỳ nghỉ lễ 30/4 – 1/5, giá vàng trong nước tạm dừng giao dịch. Tuy nhiên, trước đó, giá vàng SJC tại Công ty SJC ở Hà Nội niêm yết ở mức 69,65 – 70,37 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng PNJ và DOJI tại Hà Nội cũng tương ứng niêm yết ở mức 69,50 – 70,30 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra) và 69,55 – 70,25 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá mới nhất hôm nay 2/5/2022 của gia vàng trong nước. (Đơn vị: Ngàn đồng/lượng)
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
---|---|---|
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 – 10 lượng | 69.650 | 70.350 |
Vàng SJC 5 chỉ | 69.650 | 70.370 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 69.650 | 70.380 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 55.100 | 56.000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 55.100 | 56.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.800 | 55.600 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.750 | 55.050 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.854 | 41.854 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.568 | 32.568 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.338 | 23.338 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 69.650 | 70.370 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 69.650 | 70.370 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 69.650 | 70.370 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 69.650 | 70.370 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 69.620 | 70.380 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 69.630 | 70.370 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 69.650 | 70.350 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 69.650 | 70.350 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 69.650 | 70.350 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 69.670 | 70.400 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 69.650 | 70.370 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 69.630 | 70.370 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 69.630 | 70.370 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 69.630 | 70.370 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 69.630 | 70.370 |
Chúng ta hy vọng bảng giá vàng này đã cung cấp đầy đủ thông tin mới nhất về giá vàng SJC 9999, vàng 24K, 18K, 14K, 10K trong phiên hôm nay. Để biết thêm thông tin chi tiết, hãy xem tại đây.