Tổng hợp Giá vàng SJC trên Toàn Quốc ngày 14/11/2021

Bảng so sánh giá vàng SJC trên toàn quốc cập nhật lúc 08:15:22 14/11/2021

Giá vàng SJC được cập nhật liên tục tại các hệ thống: SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu.

Ở bảng so sánh bên dưới, màu xanh ở cột Mua vào sẽ tương ứng với giá mua vào cao nhất; màu xanh ở cột Bán ra sẽ tương ứng với giá bán ra thấp nhất.

Đơn vị: nghìn đồng / lượng
Ngày 14/11/2021
Đơn vị: đồng/lượng Giá mua Giá bán
SJC Hồ Chí Minh
Nhẫn 9999 1c->5c 52,900 53,600
Vàng nữ trang 10K 20,378 22,378
Vàng nữ trang 14K 29,227 31,227
Vàng nữ trang 18K 38,129 40,129
Vàng nữ trang 24K 51,672 52,772
Vàng nữ trang 9999 52,600 53,300
SJC Các Tỉnh Thành Phố
SJC Biên Hòa 60,150 60,850
SJC Bình Phước 60,130 60,870
SJC Cà Mau 60,150 60,870
SJC Đà Nẵng 60,150 60,870
SJC Hà Nội 60,150 60,870
SJC HCM 1-10L 60,150 60,850
SJC Huế 60,120 60,880
SJC Long Xuyên 60,170 60,900
SJC Miền Tây 60,150 60,850
SJC Nha Trang 60,150 60,870
SJC Quãng Ngãi 60,150 60,850
Giá Vàng SJC Ngân Hàng
ACB 60,100 60,800
EXIMBANK 60,000 60,500
SCB 60,000 60,800
TPBANK GOLD 59,900 60,700
Giá Vàng Tổ Chức Lớn
Bảo Tín Minh Châu 60,130 70 60,790 10
DOJI HCM 60,150 60,750
DOJI HN 59,900 60,700
Mi Hồng 60,050 150 60,550 50
Phú Qúy SJC 60,100 100 60,800 50
PNJ Hà Nội 60,050 60,800
PNJ HCM 60,000 60,800
Nguồn: Tổng hợp, so sánh giá vàng SJC 1 Lượng trên Toàn Quốc

Bình luận


Đọc thêm


Tra cứu giá vàng theo ngày

Vui lòng điền ngày cần tra cứu giá vàng vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.

<
>

Lịch sử giá vàng

Chọn mã vàng

Biểu đồ giá vàng 30 ngày gần nhất

Blog Tỷ Giá - Giá vàng SJC - Tỷ giá ngoại tệ - Giá xăng dầu Việt Nam, Thế giới - Blog Tỷ Giá
4.6 trên 191 đánh giá