Tổng hợp Giá vàng SJC trên Toàn Quốc ngày 04/01/2020

Bảng so sánh giá vàng SJC trên toàn quốc cập nhật lúc 08:15:22 04/01/2020

Giá vàng SJC được cập nhật liên tục tại các hệ thống: SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu.

Ở bảng so sánh bên dưới, màu xanh ở cột Mua vào sẽ tương ứng với giá mua vào cao nhất; màu xanh ở cột Bán ra sẽ tương ứng với giá bán ra thấp nhất.

Đơn vị: nghìn đồng / lượng
Ngày 04/01/2020
Đơn vị: đồng/lượng Giá mua Giá bán
SJC Hồ Chí Minh
Nhẫn 9999 1c->5c 42,680 43,130
Vàng nữ trang 10K 16,670 18,070
Vàng nữ trang 14K 23,804 25,204
Vàng nữ trang 18K 30,981 32,381
Vàng nữ trang 24K 41,545 42,545
Vàng nữ trang 9999 42,170 42,970
SJC Các Tỉnh Thành Phố
SJC Biên Hòa 42,600 42,970
SJC Bình Phước 42,570 43,000
SJC Cà Mau 42,600 42,990
SJC Đà Lạt 42,620 43,020
SJC Đà Nẵng 42,600 42,990
SJC Hà Nội 42,600 42,990
SJC Huế 42,580 42,990
SJC Long Xuyên 42,600 42,970
SJC Miền Tây 42,600 42,970
SJC Nha Trang 42,590 42,990
SJC Quãng Ngãi 42,600 42,970
Giá Vàng SJC Ngân Hàng
EXIMBANK 42,580 42,880
SCB 42,500 42,900
VIETINBANK GOLD 42,600 42,990
Giá Vàng Tổ Chức Lớn
Bảo Tín Minh Châu 42,740 42,880
DOJI HN 42,710 42,840
Phú Qúy SJC 42,680 42,880
PNJ Hà Nội 42,600 43,000
Nguồn: Tổng hợp, so sánh giá vàng SJC 1 Lượng trên Toàn Quốc

Bình luận


Đọc thêm


Tra cứu giá vàng theo ngày

Vui lòng điền ngày cần tra cứu giá vàng vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.

<
>

Lịch sử giá vàng

Chọn mã vàng

Biểu đồ giá vàng 30 ngày gần nhất

Blog Tỷ Giá - Giá vàng SJC - Tỷ giá ngoại tệ - Giá xăng dầu Việt Nam, Thế giới - Blog Tỷ Giá
4.6 trên 191 đánh giá