So sánh tỷ giá JPY tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 08:00:24 26/01/2021
Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ 40 ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch YÊN NHẬT. Bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MB, MSB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.
Công cụ chuyển đổi YÊN NHẬT (JPY) và Việt Nam Đồng (VNĐ)
* Tỷ giá của máy tính được tính bằng trung bình cộng của giá mua JPY và giá bán JPY tại các ngân hàng. Vui lòng xem chi tiết ở bảng bên dưới.
Bảng so sánh tỷ giá YÊN NHẬT (JPY) tại 16 ngân hàng
Bảng so sánh tỷ giá YÊN NHẬT mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Ngân hàng | Mua | Mua chuyển khoảnCK | Bán | Bán chuyển khoảnCK |
---|---|---|---|---|
ABBank | 218.47 | 219.34 | 225.62 | 226.29 |
ACB | 219.73 | 220.83 | 223.9 | 223.9 |
Agribank | 218.56 | 219.94 | 224.7 | |
Bảo Việt | 220.46 | 223.62 | ||
BIDV | 216.1 | 217.4 | 226.08 | |
CBBank | 219.27 | 220.37 | 223.98 | |
Đông Á | 216.6 | 220.9 | 223.6 | 223.9 |
Eximbank | 219.9 | 220.56 | 224.31 | |
GPBank | 220.72 | 223.96 | ||
HDBank | 220.07 | 220.39 | 224.35 | |
Hong Leong | 218.73 | 220.43 | 224.11 | |
HSBC | 216 | 218 | 225 | 225 |
Indovina | 218.44 | 220.85 | 223.46 | |
Kiên Long | 218.95 | 220.61 | 224.12 | |
Liên Việt | 220.4 | 224 | ||
MB | 217 | 218.03 | 226.76 | 226.76 |
MSB | 220.44 | 224.65 | ||
Nam Á | 216.9 | 219.9 | 224.72 | |
NCB | 218.78 | 219.98 | 224.7 | 224.9 |
OCB | 219.24 | 220.24 | 225.31 | 224.31 |
OceanBank | 220.4 | 224 | ||
PGBank | 220.67 | 223.93 | ||
PublicBank | 215 | 217 | 228 | 228 |
PVcomBank | 218.32 | 216.2 | 227.33 | 227.33 |
Sacombank | 219.83 | 221.33 | 226.17 | 224.87 |
Saigonbank | 219.75 | 220.86 | 224.13 | |
SCB | 219.9 | 221.2 | 224.6 | 224.6 |
SeABank | 217.23 | 219.13 | 227.18 | 226.68 |
SHB | 218.79 | 219.79 | 224.79 | |
Techcombank | 218.33 | 218.82 | 227.84 | |
TPB | 216.31 | 217.81 | 225.23 | |
UOB | 215.47 | 218.8 | 225.55 | |
VIB | 218.67 | 220.66 | 224.22 | |
VietABank | 220 | 221 | 225 | |
VietBank | 219.78 | 220.44 | 224.99 | |
VietCapitalBank | 216.28 | 218.47 | 227.48 | |
Vietcombank | 215.69 | 217.86 | 226.95 | |
VietinBank | 216.34 | 216.84 | 225.34 | |
VPBank | 217.7 | 219.29 | 224.93 | |
VRB | 217.54 | 219.74 | 224.96 |
Tóm tắt tình hình tỷ giá YÊN NHẬT (JPY) trong nước hôm nay (26/01/2021)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá JPY tại 16 ngân hàng ở trên, Blogtygia.com xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua ngoại tệ YÊN NHẬT (JPY)
+ Ngân hàng PublicBank đang mua tiền mặt JPY với giá thấp nhất là: 215 vnđ / 1 JPY
+ Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản JPY với giá thấp nhất là: 216.2 vnđ / 1 JPY
+ Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt JPY với giá cao nhất là: 220.44 vnđ / 1 JPY
+ Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản JPY với giá cao nhất là: 221.33 vnđ / 1 JPY
Ngân hàng bán ngoại tệ YÊN NHẬT (JPY)
+ Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt JPY với giá thấp nhất là: 223.46 vnđ / 1 JPY
+ Ngân hàng Bảo Việt đang bán chuyển khoản JPY với giá thấp nhất là: 223.62 vnđ / 1 JPY
+ Ngân hàng PublicBank đang bán tiền mặt JPY với giá cao nhất là: 228 vnđ / 1 JPY
+ Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản JPY với giá cao nhất là: 228 vnđ / 1 JPY