So sánh tỷ giá SGD tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 08:00:24 28/01/2023
Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ 40 ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch ĐÔ SINGAPORE. Bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MB, MSB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.
Công cụ chuyển đổi ĐÔ SINGAPORE (SGD) và Việt Nam Đồng (VNĐ)
* Tỷ giá của máy tính được tính bằng trung bình cộng của giá mua SGD và giá bán SGD tại các ngân hàng. Vui lòng xem chi tiết ở bảng bên dưới.
Bảng so sánh tỷ giá ĐÔ SINGAPORE (SGD) tại 16 ngân hàng
Bảng so sánh tỷ giá ĐÔ SINGAPORE mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Ngân hàng | Mua | Mua chuyển khoảnCK | Bán | Bán chuyển khoảnCK |
---|---|---|---|---|
ABBank | 17,494 | 18,285 | ||
ACB | 17,557 | 17,672 | 18,079 | 18,079 |
Agribank | 17,597 | 17,668 | 18,116 | |
Bảo Việt | 17,585 | 18,109 | ||
BIDV | 17,465 | 17,571 | 18,102 | |
CBBank | 17,577 | 17,693 | 18,083 | |
Đông Á | 17,510 | 17,670 | 18,020 | 18,000 |
Eximbank | 17,595 | 17,648 | 18,052 | |
GPBank | 17,589 | |||
HDBank | 17,384 | 17,456 | 18,354 | |
Hong Leong | 17,587 | 17,730 | 18,068 | |
HSBC | 17,448 | 17,608 | 18,182 | 18,182 |
Indovina | 17,538 | 17,735 | 18,057 | |
Kiên Long | 17,544 | 17,684 | 18,019 | |
Liên Việt | 17,585 | |||
MB | 17,517 | 17,617 | 18,278 | 18,278 |
MSB | 17,533 | 17,521 | 18,161 | 18,200 |
Nam Á | 17,510 | 17,680 | 18,074 | |
NCB | 17,408 | 17,629 | 18,146 | 18,246 |
OCB | 17,401 | 17,551 | 18,023 | 17,973 |
OceanBank | 17,585 | |||
PGBank | 17,701 | 18,050 | ||
PublicBank | 17,394 | 17,570 | 18,223 | 18,223 |
PVcomBank | 17,618 | 17,441 | 18,175 | 18,175 |
Sacombank | 17,567 | 17,667 | 18,182 | 18,082 |
Saigonbank | 17,599 | 17,703 | 18,184 | |
SCB | 17,590 | 17,660 | 18,870 | 18,670 |
SeABank | 17,626 | 17,726 | 18,336 | 18,236 |
SHB | 17,295 | 17,395 | 17,915 | |
Techcombank | 17,325 | 17,596 | 18,220 | |
TPB | 17,357 | 17,504 | 18,213 | |
UOB | 17,330 | 17,509 | 18,242 | |
VIB | 17,429 | 17,587 | 18,320 | |
VietABank | 17,588 | 17,728 | 18,073 | |
VietBank | 17,635 | 17,688 | 18,093 | |
VietCapitalBank | 17,379 | 17,554 | 18,256 | |
Vietcombank | 17,399.28 | 17,575.04 | 18,141.22 | |
VietinBank | 17,416 | 17,516 | 18,116 | |
VPBank | 17,506 | 17,606 | 18,145 | |
VRB | 17,515 | 17,620 | 18,157 |
Tóm tắt tình hình tỷ giá ĐÔ SINGAPORE (SGD) trong nước hôm nay (28/01/2023)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá SGD tại 16 ngân hàng ở trên, Blogtygia.com xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua ngoại tệ ĐÔ SINGAPORE (SGD)
+ Ngân hàng SHB đang mua tiền mặt SGD với giá thấp nhất là: 17,295 vnđ / 1 SGD
+ Ngân hàng SHB đang mua chuyển khoản SGD với giá thấp nhất là: 17,395 vnđ / 1 SGD
+ Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt SGD với giá cao nhất là: 17,635 vnđ / 1 SGD
+ Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản SGD với giá cao nhất là: 17,735 vnđ / 1 SGD
Ngân hàng bán ngoại tệ ĐÔ SINGAPORE (SGD)
+ Ngân hàng SHB đang bán tiền mặt SGD với giá thấp nhất là: 17,915 vnđ / 1 SGD
+ Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản SGD với giá thấp nhất là: 17,973 vnđ / 1 SGD
+ Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt SGD với giá cao nhất là: 18,870 vnđ / 1 SGD
+ Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản SGD với giá cao nhất là: 18,670 vnđ / 1 SGD