So sánh tỷ giá HKD tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 08:00:24 28/01/2023
Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ 31 ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch ĐÔ HONGKONG. Bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, BIDV, Đông Á, Eximbank, HDBank, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MB, MSB, Nam Á, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietABank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VRB.
Công cụ chuyển đổi ĐÔ HONGKONG (HKD) và Việt Nam Đồng (VNĐ)
* Tỷ giá của máy tính được tính bằng trung bình cộng của giá mua HKD và giá bán HKD tại các ngân hàng. Vui lòng xem chi tiết ở bảng bên dưới.
Bảng so sánh tỷ giá ĐÔ HONGKONG (HKD) tại 16 ngân hàng
Bảng so sánh tỷ giá ĐÔ HONGKONG mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Ngân hàng | Mua | Mua chuyển khoảnCK | Bán | Bán chuyển khoảnCK |
---|---|---|---|---|
ABBank | 2,847 | 3,147 | ||
ACB | 3,067 | 3,067 | ||
Agribank | 2,935 | 2,947 | 3,043 | |
BIDV | 2,933 | 2,953 | 3,040 | |
Đông Á | 2,410 | 2,900 | 2,920 | 3,030 |
Eximbank | 2,500 | 2,960 | 3,028 | |
HDBank | 2,929 | 3,070 | ||
HSBC | 2,922 | 2,949 | 3,045 | 3,045 |
Indovina | 2,931 | 3,059 | ||
Kiên Long | 2,969 | 3,023 | ||
Liên Việt | 2,903 | |||
MB | 2,921 | 2,931 | 3,147 | 3,147 |
MSB | 2,963 | 2,933 | 3,028 | 3,064 |
Nam Á | 2,916 | 2,916 | 3,079 | |
OceanBank | 2,903 | |||
PGBank | 2,950 | 3,059 | ||
PublicBank | 2,916 | 2,946 | 3,047 | 3,047 |
PVcomBank | 2,940 | 2,910 | 3,030 | 3,030 |
Sacombank | 2,895 | 3,157 | ||
Saigonbank | 2,965 | |||
SeABank | 2,517 | 2,817 | 3,187 | 3,177 |
SHB | 3,020 | 3,050 | 3,120 | |
Techcombank | 2,864 | 3,067 | ||
TPB | 3,098 | |||
UOB | 2,903 | 2,933 | 3,056 | |
VIB | 2,924 | |||
VietABank | 2,865 | 2,935 | 3,064 | |
VietCapitalBank | 2,914 | 2,943 | 3,048 | |
Vietcombank | 2,919.4 | 2,948.88 | 3,043.88 | |
VietinBank | 2,923 | 2,938 | 3,073 | |
VRB | 2,933 | 2,953 | 3,040 |
Tóm tắt tình hình tỷ giá ĐÔ HONGKONG (HKD) trong nước hôm nay (28/01/2023)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá HKD tại 16 ngân hàng ở trên, Blogtygia.com xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua ngoại tệ ĐÔ HONGKONG (HKD)
+ Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt HKD với giá thấp nhất là: 2,410 vnđ / 1 HKD
+ Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản HKD với giá thấp nhất là: 2,817 vnđ / 1 HKD
+ Ngân hàng SHB đang mua tiền mặt HKD với giá cao nhất là: 3,020 vnđ / 1 HKD
+ Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản HKD với giá cao nhất là: 3,067 vnđ / 1 HKD
Ngân hàng bán ngoại tệ ĐÔ HONGKONG (HKD)
+ Ngân hàng Đông Á đang bán tiền mặt HKD với giá thấp nhất là: 2,920 vnđ / 1 HKD
+ Ngân hàng Đông Á, PVcomBank đang bán chuyển khoản HKD với giá thấp nhất là: 3,030 vnđ / 1 HKD
+ Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt HKD với giá cao nhất là: 3,187 vnđ / 1 HKD
+ Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản HKD với giá cao nhất là: 3,177 vnđ / 1 HKD