So sánh tỷ giá THB tại các ngân hàng - Cập nhật lúc 08:00:24 28/01/2023
Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ 27 ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch BẠT THÁI LAN. Bao gồm: ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, HSBC, Indovina, Kiên Long, MB, MSB, NCB, OCB, PGBank, PublicBank, Sacombank, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VRB.
Công cụ chuyển đổi BẠT THÁI LAN (THB) và Việt Nam Đồng (VNĐ)
* Tỷ giá của máy tính được tính bằng trung bình cộng của giá mua THB và giá bán THB tại các ngân hàng. Vui lòng xem chi tiết ở bảng bên dưới.
Bảng so sánh tỷ giá BẠT THÁI LAN (THB) tại 16 ngân hàng
Bảng so sánh tỷ giá BẠT THÁI LAN mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Ngân hàng | Mua | Mua chuyển khoảnCK | Bán | Bán chuyển khoảnCK |
---|---|---|---|---|
ACB | 701 | 732 | ||
Agribank | 691 | 694 | 738 | |
Bảo Việt | 701 | 736.63 | ||
BIDV | 674.24 | 681.05 | 743.88 | |
Đông Á | 640 | 700 | 730 | 720 |
Eximbank | 687 | 704 | 733 | |
GPBank | 651 | |||
HDBank | 688.64 | 691.7 | 738.48 | |
HSBC | 690 | 690 | 741 | 741 |
Indovina | 711.3 | 743 | ||
Kiên Long | 696 | 733 | ||
MB | 686.37 | 696.37 | 745.24 | 745.24 |
MSB | 678 | 696 | 739 | 733 |
NCB | 630 | 700 | 732 | 736 |
OCB | 730 | |||
PGBank | 703 | 729 | ||
PublicBank | 628 | 693 | 731 | 731 |
Sacombank | 689.1 | 775 | ||
SeABank | 663 | 683 | 750 | 745 |
SHB | 651 | 673 | 718 | |
Techcombank | 628 | 691 | 744 | |
TPB | 738.33 | |||
UOB | 677 | 695 | 732 | |
VietCapitalBank | 622 | 692 | 729 | |
Vietcombank | 630.64 | 700.72 | 727.64 | |
VietinBank | 661.14 | 705.48 | 729.14 | |
VRB | 683.75 | 746.84 |
Tóm tắt tình hình tỷ giá BẠT THÁI LAN (THB) trong nước hôm nay (28/01/2023)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá THB tại 16 ngân hàng ở trên, Blogtygia.com xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua ngoại tệ BẠT THÁI LAN (THB)
+ Ngân hàng VietCapitalBank đang mua tiền mặt THB với giá thấp nhất là: 622 vnđ / 1 THB
+ Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản THB với giá thấp nhất là: 651 vnđ / 1 THB
+ Ngân hàng Agribank đang mua tiền mặt THB với giá cao nhất là: 691 vnđ / 1 THB
+ Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản THB với giá cao nhất là: 711.3 vnđ / 1 THB
Ngân hàng bán ngoại tệ BẠT THÁI LAN (THB)
+ Ngân hàng SHB đang bán tiền mặt THB với giá thấp nhất là: 718 vnđ / 1 THB
+ Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản THB với giá thấp nhất là: 720 vnđ / 1 THB
+ Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt THB với giá cao nhất là: 750 vnđ / 1 THB
+ Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản THB với giá cao nhất là: 775 vnđ / 1 THB